Mua xe VinFast trả góp hiện đang là sự lựa chọn tối ưu dành cho những cá nhân và doanh nghiệp có nhu cầu sở hữu cho mình một chiếc ô tô VinFast nhưng chưa đủ khả năng và tiềm lực tài chính. Mua xe trả góp vừa giúp người mua nhanh chóng có được chiếc xe như ý muốn lại vừa giúp họ giảm được rất nhiều áp lực khi mua xe nhờ thời gian hoàn trả vốn dài, lãi suất thấp kèm theo nhiều gói ưu đãi hấp dẫn. Vậy, để biết thêm thông tin chi tiết về các thủ tục mua xe ô tô trả góp, lãi suất cũng như điều kiện vay cần phải có, VinFast Quận 2 mời quý khách hàng cùng chúng tôi tham khảo qua nội dung bài viết dưới đây.
Vừa qua, VinFast – thương hiệu xe ô tô đầu tiên của Việt Nam - đã chính thức cho ra mắt hai mẫu xe với tên gọi là LUX A2.0 cho dòng Sedan và LUX SA2.0 cho dòng SUV mang ý nghĩa sang trọng, đẳng cấp và tiêu chuẩn hàng đầu. Hai mẫu xe này ra mắt công chúng lần đầu tiên vào ngày 2/10/2018 tại Triển lãm quốc tế Paris Motor Show 2018. Không dừng lại ở đó, mẫu xe thứ 3 của hãng này là VinFast Fadil cũng đã nhanh chóng được “trình làng” vào ngày 20/11. Được biết, trong thời gian tới cả 3 mẫu xe trên đều sẽ được chính thức tung ra thị trường với mức giá tương đối cạnh tranh.
Bảng giá xe VinFast mới nhất cập nhật 24/7 | VinFast Thảo Điền, Quận 2
Quý khách hàng quan tâm tới các mẫu xe thuộc thương hiệu VinFast cũng như có ý định sở hữu riêng cho mình một chiếc xe của thương hiệu Việt Nam này có thể tham khảo qua bảng giá xe dưới đây của 3 mẫu xe VinFast vừa được chính thức ra mắt trong thời gian qua:
Danh mục | Giá xe VinFast Fadil (chưa VAT) | Giá xe VinFast Fadil (bao gồm VAT) |
Áp dụng chính sách hỗ trợ giá giai đoạn đầu | 336 triệu | 369 triệu |
Ngừng chính sách hỗ trợ giá giai đoạn sau | 423 triệu | 465 triệu |
Danh mục | Giá xe VinFast LUX A2.0 (chưa VAT) | Giá xe VinFast LUX A2.0 (bao gồm VAT) |
Áp dụng chính sách hỗ trợ giá giai đoạn đầu | 800 triệu | 880 triệu |
Ngừng chính sách hỗ trợ giá giai đoạn sau | 1,300 triệu | 1,430 triệu |
Danh mục | Giá xe VinFast LUX SA2.0 (chưa VAT) | Giá xe VinFast LUX SA2.0 (bao gồm VAT) |
Áp dụng chính sách hỗ trợ giá giai đoạn đầu | 1,136 triệu | 1,249 triệu |
Ngừng chính sách hỗ trợ giá giai đoạn sau | 1,818 triệu | 1,999 triệu |
Được áp dụng chính sách "3 không": không chi phí khấu hao, không chi phí tài chính vào giá thành sản phẩm và không lấy lãi:
1. Bảng ước tính giá lăn bánh của VinFast Fadil
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 336.000.000 | 336.000.000 | 336.000.000 |
Phí trước bạ | 40.320.000 (12%) | 33.600.000 (10%) | 33.600.000 (10%) |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.200.000 | 13.200.000 | 13.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 411.800.700 | 396.080.700 | 386.080.700 |
2. Bảng ước tính giá lăn bánh của VinFast Lux A2.0
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 880.000.000 | 880.000.000 | 880.000.000 |
Phí trước bạ | 105.600.000 (12%) | 88.000.000 (10%) | 88.000.000 (10%) |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.200.000 | 13.200.000 | 13.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.021.080.700 | 994.480.700 | 984.480.700 |
3. Bảng ước tính giá lăn bánh của VinFast Lux SA2.0
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.136.000.000 | 1.136.000.000 | 1.136.000.000 |
Phí trước bạ | 136.320.000 (12%) | 113.600.000 (10%) | 113.600.000 (10%) |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.200.000 | 13.200.000 | 13.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.307.800.700 | 1.276.080.700 | 1.266.080.700 |
C. Giá lăn bánh 3 mẫu xe VinFast giai đoạn kết thúc hỗ trợ giá:
1. Bảng ước tính giá lăn bánh của VinFast Fadil
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 423.000.000 | 423.000.000 | 423.000.000 |
Phí trước bạ | 50.760.000 (12%) | 42.300.000 (10%) | 42.300.000 (10%) |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.200.000 | 13.200.000 | 13.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 509.240.700 | 491.780.700 | 481.780.700 |
2. Bảng ước tính giá lăn bánh của VinFast Lux A2.0
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.300.000.000 | 1.300.000.000 | 1.300.000.000 |
Phí trước bạ | 156.000.000 (12%) | 130.000.000 (10%) | 130.000.000 (10%) |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.200.000 | 13.200.000 | 13.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.491.480.700 | 1.456.480.700 | 1.446.480.700 |
3. Bảng ước tính giá lăn bánh của VinFast Lux SA2.0
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.818.000.000 | 1.818.000.000 | 1.818.000.000 |
Phí trước bạ | 218.160.000 (12%) | 181.800.000 (10%) | 181.800.000 (10%) |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.200.000 | 13.200.000 | 13.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.071.640.700 | 2.026.280.700 | 2.016.280.700 |
Với những ưu điểm vượt trội về ngoại hình, nội thất cũng như thông số kỹ thuật, giá bán ưu đãi, các mẫu xe VinFast hiện đang nhận được rất nhiều sự quan tâm của giới chuyên môn cũng như người tiêu dùng trên cả nước.
D. Thủ tục cho vay mua xe ôtô VinFast trả góp
Quý khách hàng có nhu cầu mua xe ô tô trả góp có thể tham khảo các thủ tục vay mua xe cơ bản cần phải có như sau:
Thủ tục cho vay mua xe ôtô VinFast trả góp | VinFast Thảo Điền, Quận 2
Trên đây là các thủ tục chung cần phải có khi vay mua xe trả góp. Tuy nhiên, mỗi ngân hàng cho vay sẽ có thêm những yêu cầu về thủ tục riêng trong quá trình vay vốn. Do đó, quý khách hàng khi quyết định mua xe trả góp cần tìm hiểu kĩ trước các thông tin và yêu cầu cụ thể của từng ngân hàng để có thể nhanh chóng hoàn tất thủ tục vay trong thời gian sớm nhất.
E. Đối tượng đủ điều kiện vay mua xe ôtô trả góp
Mua xe trả góp là nhu cầu của rất nhiều cá nhân cũng như doanh nghiệp ở thời điểm hiện tại. Tuy nhiên, không phải ai cũng có đủ điều kiện để có thể làm thủ tục mua xe. Vậy nên, quý khách muốn mua xe trả góp cần phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
Đáp ứng đủ các điều kiện trên, quý khách có thể tiến hành làm thủ tục vay vốn mua xe trả góp của mình.
Trên đây là một số thông tin về ngày ra mắt, bảng ước tính giá xe VinFast, thủ tục cho vay cũng như một số điều kiện cần thiết cần phải có để được vay vốn mua xe trả góp. Hy vọng với những thông tin bổ ích này, quý khách sẽ có cái nhìn bao quát hơn về vấn đề mua xe trả góp và dễ dàng hơn trong quá trình làm thủ tục vay vốn của mình.