♫ Mua xe VinFast Lux A2.0 trả trước chỉ từ 400 triệu (Đã bao gồm chi phí lăn bánh)
♫ Tặng phim cách nhiệt, thảm lót sàn, bao da tay lái, áo trùm xe, dù, nón, túi cứu hộ, nước hoa, bình chữa cháy,..
♫ Nhận xe ngay trong vòng 48h, hồ sơ vay sét duyệt nhanh chóng cho khách hàng khi mua trả góp
Các dòng VinFast Lux A2.0 khác
VinFast LUX A 2.0, chiếc sedan hoàn hảo được toát ra ngay từ kiểu dáng với thiết kế đầu xe kéo dài, phần thân xe vuốt về phía sau mang vẻ cổ điển, vành và lốp xe lớn, tất cả các yếu tố giúp tạo nên một chiếc xe tuyệt đẹp.
ĐẶT TRƯỚC LUX A2.0
Hãy là người đầu tiên trải nghiêm ô tô bản sắc Việt đẳng cấp quốc tế
Tặng phim cách nhiệt, thảm lót sàn, tấm lót khoan hành lý, túi cứu hộ, bình chữa cháy, túi đừng hồ sơ, nón, áo trùm xe ô tô, bao da tay lái, nước hoa...
Nổi bật tại đầu xe là Logo chữ V mạ chrome đặt trên nền đen. Từ đó, dải đèn LED viền trang trí tỏa lên từ gốc logo vuốt ngang phần đầu xe mang đến hiệu ứng ánh sáng mạnh mẽ, càng tạo ra sự bí ẩn cho chiếc xe. Thêm vào đó, thanh chrome bất đối xứng trên lưới tản nhiệt bên trái logo tạo hình chữ “F” trong từ VinFast một cách rất khéo léo tạo nên dấu ấn đặc trưng của sản phẩm ô tô thương hiệu VinFast.
Nổi bật tại đầu xe là Logo chữ V mạ chrome đặt trên nền đen
Lux A2.0 sở hữu kích thước dài x rộng x cao là 4.973 x 1.900 x 1.464 mm và chiều dài trục cơ sở lên tới 2.968 mm. Phía trước xe, đèn pha và đèn định vị ban ngày sử dụng công nghệ LED với khả năng tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường. Phía sau, đèn hậu sử dụng công nghệ LED toàn bộ. Gương xe chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, và tích hợp đèn báo rẽ cùng tính năng sấy gương. Bánh mâm của xe có kích thước 18 inch, phanh trước sử dụng đĩa tản nhiệt, phanh sau sử dụng đĩa đặc.
Phía trước xe, đèn pha và đèn định vị ban ngày sử dụng công nghệ LED
Lux A2.0 sở hữu kích thước dài x rộng x cao là 4.973 x 1.900 x 1.464 mm
Mũi xe được thiết kế mô phỏng mũi máy bay, bề thế phía trước đầu xe, và độc đáo khi nhìn ở góc nhìn nghiêng.
Đèn pha được đặt thấp hơn so với thông thường với dải đèn viền LED ban ngày thanh mảnh tạo cảm giác bí ẩn, sang trọng và thời thượng cho chiếc LUX A2.0.
Dải đèn viền LED ban ngày thanh mảnh tạo cảm giác bí ẩn, sang trọng và thời thượng
Đuôi xe đặc trưng của VinFast LUX A2.0 được thiết kế với các đường gân và góc cạnh rõ ràng. Cụm đèn phản chiếu và đèn sương mù hậu cùng với ống xả đặt phẳng mặt với tấm cản sau mang đến cảm giác khí động học.
Cụm đèn phản chiếu và đèn sương mù hậu cùng với ống xả đặt phẳng mặt với tấm cản sau
Màn hình trung tâm được trang bị màn hình cảm ứng 10.4 inch cỡ lớn kết nối smartphone và điều khiển bằng giọng nói, tuy nhiên bản cao cấp có thêm chức năng chỉ đường cũng như bản đồ định vị. Ngoài ra, kết nối WiFi hotspot, sạc không dây lẫn đèn nền nội thất cũng chỉ có trên bản này. Dàn loa cũng là loại 13 chiếc có Amplifier so với chỉ 8 chiếc của bản Tiêu chuẩn.
Màn hình trung tâm được trang bị màn hình cảm ứng 10.4 inch
Nội thất của Lux A2.0 được trang bị chìa khoá thông minh/khởi động bằng nút bấm, cùng với đó là cụm đồng hồ LCD 7 inch, vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng và tích hợp các nút điều khiển điện thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình. Ngoài ra xe còn trang bị điều hòa 2 vùng độc lập lọc không khí bằng ion.
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng và tích hợp các nút điều khiển điện thoại rảnh tay
Dải đèn LED trang trí nội thất chạy dài trong khoang lái tạo nên một sự kết nối hoàn hảo từ bảng điều khiển trung tâm tới cửa xe, làm nổi bật những đường nét mềm mại
Xe có 2 phiên bản là Tiêu chuẩn và Cao cấp, tuy nhiên toàn bộ những chi tiết trên và động cơ đều sử dụng chung. Xe có 8 màu ngoại thất là đỏ, xanh, bạc, đen, nâu, cam, xám và trắng cùng 3 màu nội thất là be, đen và nâu.
Màu sắc, vành xe cho đến nội thất và cả bộ máy, bạn hoàn toàn có quyền quyết định
MISTIQUE RED (ĐỎ RE11)
BRAHMINY WHITE (TRẮNG WH11)
DESAT SILVER (BẠC SI11)
JET (ĐEN BL11)
LUXURY BLUE (XANH BL11)
CORMORANT BROWN (NÂU BR11)
NEPTUNE GREY CL (XÁM GR11)
ACTION ORANGE (CAM OR11)
Lux A2.0 là chiếc xe tiềm năng dành riêng cho những khách hàng tinh tế. Từ đầu xe bề thế, đuôi xe vuốt về sau kiểu cổ điển đến vành và lốp xe lớn, tất cả sự khác biệt đã tạo nên một Lux A2.0 hài hoà.
ĐỘT PHÁ TƯ DUY THIẾT KẾ: Một chiếc xe được thiết kế vì khách hàng và do chính khách hàng bình chọn.
KHOẺ KHOẮN VÀ TINH TẾ: Sự kết hợp giữa hình dáng khỏe khoắn và cấu trúc hoàn hảo tạo nên vẻ ngoài rất hiện đại, bền vững với thời gian cho Lux A2.0.
ĐẬM BẢN SẮC VIỆT: Thiết kế táo bạo, đẳng cấp nhưng vô cùng mềm mại với đặc trưng non nước Việt Nam, văn hoá Việt Nam.
Các tính năng an toàn bao gồm chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng thân xe điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, đèn báo phanh khẩn cấp ESS, 4 cảm biến phía sau, camera lùi, 6 túi khí. Lux A2.0 sử dụng động cơ DOHC 2.0L nền tảng N20 của BMW, AVL và Magna phát triển thêm.
Xe sử dụng hộp số tự động 8 cấp, động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, tích hợp bộ tăng áp 2 ống xoắn
Chênh lệch trang bị giữa 2 bản đến từ việc cấu hình cao cấp có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù, camera 360 độ (bản thường chỉ có camera lùi), hỗ trợ xuống dốc (HDC) và cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước (bản thường chỉ có cảm biến sau).
Lux A2.0 sử dụng động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, tích hợp bộ tăng áp 2 ống xoắn, phun nhiên liệu trực tiếp, cùng hệ thống van biến thiên VVT. Phiên bản tiêu chuẩn có công suất 174 mã lực tại 4.500-6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 300 Nm tại 1.750-4.000 vòng/phút. Trong khi phiên bản cao cấp là 228 mã lực tại 5.000-6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 350 Nm tại 1.750-4.500 vòng/phút.
Thông tin chi tiết | Bản tiêu chuẩn | Bản cao cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 116 | |
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF - Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | |
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần & đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có |
Lốp & La-zăng hợp kim nhôm | 18 Inch | 19 Inch |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | |
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, hai vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | Da cao cấp |
Điều chỉnh ghế lái và ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng + chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 8 hướng + đệm lưng 4 hướng |
Màn hình cảm ứng 10.4", màu | Có | |
Tích hợp bản đồ & chức năng chỉ đường | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh & điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
Hệ thống phanh | Phanh trước: Đĩa tản nhiệt; Phanh sau: Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (x2 cảm biến) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khoá cửa, báo chống trộm, mã hoá chìa khoá | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
* Lưu ý: Các thông tin chi tiết & hình ảnh trong tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo. VinFast có quyền sửa đổi mà không báo trước
NHẬN BÁO GIÁ XE