VinFast đã chính thức công bố chi tiết thông tin về mẫu xe LUX A2.0 (sedan) tại Việt Nam. Mẫu xe được trang bị động cơ tăng áp, hộp số tự động 8 cấp cùng nhiều tiện nghi, an toàn đáng chú ý.VinFast áp dụng mức giá ưu đãi cho các phiên bản xe LUX 2.0 là 880 triệu đồng (đã bao gồm VAT 10%).
Mẫu xe VinFast LUX A 2.0 được phát triển dựa trên bản thiết kế do người tiêu dùng Việt Nam bình chọn và được hoàn thiện bởi hãng thiết kế Pininfarina. Ở đầu xe đó là lưới tản nhiệt lớn, dãy đèn LED định vị bố trí riêng và nằm cao hơn cụm đèn chính. Phía sau đuôi xe có dãy đèn hậu LED nối liền từ trái sang phải tương tự như xe Porsche hay Audi.
Nhìn chung, cabin mẫu xe của VinFast đều cho được cảm giác cao cấp và hiện đại. Khu vực bảng tablo có một màn hình cảm ứng lớn đặt dọc giống với kiểu thiết kế của Volvo hay Tesla. Trong khi đó, vô-lăng và cụm đồng hồ tốc độ lại mang nhiều hơi hướng của xe BMW.
Đối với dòng xe LUX, khách hàng sẽ có 8 màu ngoại thất và 3 màu nội thất để tùy chọn. Đặc biệt, thay vì chỉ được đặt những phiên bản đã có cấu hình cố định trước như hầu hết các xe đang bán trên thị trường, khách hàng VinFast sẽ có thể cá nhân hóa chiếc xe của mình bằng các gói tùy chọn về truyền động, ngoại thất, nội thất, tiện nghi và các tính năng khác theo sở thích hay nhu cầu của cá nhân mình.
Về phần truyền động, VinFast LUX A 2.0 cùng trang bị động cơ xăng 2.0L tăng áp công nghệ cuộn kép (twin scroll) và hộp số tự động 8 cấp đến từ hãng ZF. Thông số kĩ thuật và hệ dẫn động của LUX A 2.0 cụ thể như sau:
- VinFast LUX A 2.0 Tiêu chuẩn: công suất 174 mã lực và mô-men xoắn 300 Nm, dẫn động cầu sau (RWD)
- VinFast LUX A 2.0 Cao cấp: công suất 228 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm, dẫn động cầu sau (RWD)
- VinFast LUX A 2.0 Cao cấp: công suất 228 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm, dẫn động 4 bánh toàn thời gian (AWD)
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn của VinFast LUX A 2.0 gồm có: 6 túi khí, hệ thống phanh ABS/EBD/BA, Cân bằng điện tử ESC, Kiểm soát lực kéo TCS, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, Hỗ trợ chống lật ROM, cảm biến đỗ xe, camera lùi... Hai phiên bản Cao cấp sẽ có thêm tính năng Hỗ trợ xuống dốc HDC và hệ thống camera 360 độ quan sát quanh xe.
Như mình đã nói ở trên, lô xe đầu tiên VinFast áp dụng mức giá ưu đãi cho các phiên bản xe LUX 2.0 là 880 triệu đồng (đã bao gồm VAT 10%). Còn giá bán đề xuất không gồm ưu đãi (đã có VAT) lần lượt của VinFast LUX A 2.0 là 1.502.600.000. Mình đã cộng thêm 10% VAT cho anh em dễ hình dung so với mặt bằng giá chung các hãng xe khác. Anh em nghĩ sao về 2 mẫu xe này?
Thông tin chi tiết | Bản tiêu chuẩn | Bản cao cấp | |
---|---|---|---|
Kích thước | Dài x Rộng x Cao | 4.973 x 1.900 x 1.464 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.968 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 116 mm | ||
Động cơ & vận hành | Động cơ | 2,0L động cơ tăng áp, I4, phun xăng trực tiếp | |
Công suất tối đa | 174 mã lực @ 4.500 - 6.000 vòng/phút | 228 mã lực @ 5.000 - 6.000 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | 300 Nm @ 1.750 - 4.000 vòng/phút | 350 Nm @ 1.750 - 4.500 vòng/phút | |
Hộp số | Tự động 8 cấp FZ | ||
Dẫn Động | Cầu sau (RWD) | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập đa liên kết, có thanh cân bằng | ||
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | ||
Ngoại thất | Đèn chiếu xa & chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù trước | LED | ||
Đèn hậu | LED | ||
Tự động bật/tắt đèn | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương, tự điều chỉnh khi lùi | ||
Mâm xe (la-zăng) | Hợp kim nhôm | ||
Kích thước mâm | 18" | 19" | |
Nội thất | Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | Da cao cấp |
Điều chỉnh hàng ghế trước | Chỉnh điện 4 hướng + chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 8 hướng + đện lưng 4 hướng | |
Đồng hồ tốc độ | Kỹ thuật số | ||
Vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng, bọc da, tích hợp chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | ||
Nút bấm khởi động | Có | ||
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | |
Giải trí | Hệ thống điều hoà | Tự động 2 vùng | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10,4" | ||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa cao cấp | |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có | |
Định vị dẫn đường | Không | Có | |
Kết nối điện thoại, điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Trang bị an toàn | Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt / Đĩa | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | ||
Hỗ trợ xuống dốc HDC | Không | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Phía sau | Trước và sau | |
Camera lùi | Có | 360 độ | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | ||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
An ninh | Tự động khóa cửa, chống trộm, mã hóa chìa khóa |
Tin tức
Sản phẩm hot
Bài viết liên quan